Hệ Đào Tạo
1 | Tiếng Anh | 7 | Công nghệ ô tô | 13 | Chăm sóc sắc đẹp |
2 | Tiếng Trung Quốc | 8 | Tin học ứng dụng | 14 | Marketing |
3 | Tiếng Hàn Quốc | 9 | Kế toán Doanh nghiệp | 15 | Thương mại điện tử |
4 | Tiếng Nhật | 10 | Hướng dẫn Du lịch | 16 | Logistics |
5 | Khai thác máy tàu biển | 11 | Quản trị lữ hành | 17 | Công tác xã hội |
6 | Điều khiển tàu biển | 12 | Quản trị kinh doanh vận tải biển | 18 | Văn thư Hành chính |
1 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên đạo học, cao đẳng | 29 | Quản trị khách sạn | 57 | Marketing | 85 | Vận hành xe hút chất thải |
2 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên cấp 1 | 30 | Nghiệp vụ lễ tân | 58 | Thương mai điện tử | 86 | Nhân viên chăm sóc mẹ và bé |
3 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên cấp 2 | 31 | Nghiệp vụ lưu trú | 59 | Nghiệp vụ quản lý kho hàng | 87 | Nhân viên chăm sóc người cao tuổi |
4 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên cấp 3 | 32 | Dịch vụ nhà hàng | 60 | Quản lý chuỗi cung ứng | 88 | Huấn luyện viên dinh dưỡng |
5 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm trung cấp – cao đẳng nghề | 33 | Nghiệp vụ buồng phòng | 61 | Nghiệp vụ quản lý mua hàng | 89 | Xoa bóp bấm huyệt – Vật lý trị liệu |
6 | Lớp chứng nghiệp vụ sư phạm sơ cấp nghề | 34 | Chứng chỉ môi giới bất động sản | 62 | Đại lý tàu biển | 90 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
7 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ giáo dục mầm non | 35 | Chứng chỉ định giá bất động sản | 63 | Chứng chỉ vận tải đường bộ (Quản lý và khai thác vận tải đường bộ) | 91 | Kỹ thuật pha chế đồ uống |
8 | Lớp chứng chỉ nghiêp vụ quản lý trường mầm non | 36 | Chứng chỉ quản lý sàn giao dịch bất động sản | 64 | Vận hành máy ủi | 92 | CHỨNG CHỈ Y -DƯỢC |
9 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục-đào tạo | 37 | Kỹ thuật chăm sóc da | 65 | Vận hành máy lu | 93 | Cập nhật kiến thức chuyên môn trong hành nghề Dược |
10 | Lớp chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học | 38 | Trang điểm chuyên nghiệp | 66 | Vận hành máy cẩu | 94 | Quản lý bệnh viện |
11 | Lớp bồi dưỡng triết học sau đại học cho giảng viên | 39 | Chăm sóc móng (Không bao gồm cốp đồ) | 67 | Vận hành máy xúc | 95 | Quản lý chất lượng bệnh viện |
12 | Lớp bồi dưỡng QLHC nhà nước ngạch chuyên viên | 40 | Thiết kế và tạo mẫu tóc | 68 | Hàn hồ quang tay | 96 | Quản lý điều dưỡng |
13 | Lớp bồi dưỡng QLHC nhà nước – chuyên viên chính | 41 | Phun, thêu, xăm thẩm mỹ (Không dùng chất gây tê dạng tiêm) | 69 | Hàn Mag | 97 | Kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
14 | Khóa học quản lý giáo dục | 42 | Kỹ thuật chăm sóc và nối mi | 70 | Hàn Tig | 98 | Quản lý chất thải y tế |
15 | Lớp nghiệp vụ bảo mẫu mầm non | 43 | Tập huấn “phòng ngừa các bệnh lây nhiễm qua đường máu và dịch sinh học” | 71 | Vận hành thiết bị nâng chuyển hàng hóa | 99 | Quản lý trang thiết bị y tế |
16 | Lớp hiệu trưởng mầm non | 44 | Kế toán trưởng doanh nghiệp | 72 | Khai thác máy tàu biển | 100 | Quản lý y tế cho Trạm Y tế tuyến xã, phường, thị trấn |
17 | Lớp nghiệp vụ cô nuôi dạy trẻ | 45 | Kế toán trưởng hành chính sự nghiệp | 73 | Điều khiển tàu biển | 101 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong y học |
18 | Lớp cấp dưỡng | 46 | Kế toán tổng hợp thực hành từ a->z | 74 | Kỹ thuật lắp đặt điện công nghiệp | 102 | Sư phạm Y học cơ bản |
19 | Chứng chỉ giáo dục đặc biệt (Nghiệp vụ sư phạm về Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật) | 47 | Kế toán viên hành chính sự nghiệp | 75 | Kỹ thuật sửa chữa Máy lạnh và điều hòa không khí | 103 | Công tác xã hội trong bệnh viện |
20 | Lớp Chuẩn chức danh nghề nghiệp | 48 | Kế toán thực hành hành chính sự nghiệp | 76 | Chăn nuôi và chế biến gia súc, gia cầm | 104 | Dinh dưỡng cộng đồng |
21 | Chứng chỉ nghiệp vụ tư vấn tâm lý học đường | 49 | Kế toán ngân hàng | 77 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây xanh | 105 | Dinh dưỡng lâm sàng |
22 | Lớp đào tạo giáo viên dạy kỹ năng sống | 50 | Thẩm định giá | 78 | Kỹ thuật trồng rau an toàn | 106 | An toàn thực phẩm |
23 | Đào tạo cấp chứng chỉ nghiệp vụ công tác xã hội | 51 | Quản trị doanh nghiệp | 79 | Kỹ thuật nuôi cá thương phẩm nước ngọt | 107 | Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
24 | Kỹ năng Luyện viết chữ đẹp và phương pháp dạy trẻ tiền tiểu học | 52 | Quản trị kinh doanh | 80 | Kỹ thuật xây dựng | 108 | An toàn sinh học phòng xét nghiệm |
25 | Giảng viên huấn luyện an toàn lao động | 53 | Nghiệp vụ khai hải quan | 81 | Xây trát dân dụng | 109 | Quản lý đào tạo liên tục |
26 | Nghiệp vụ văn thư lưu trữ | 54 | Xuất nhập khẩu thực hành tại cảng | 82 | Gia công, lắp đặt cốt thép | 110 | Kỹ năng giao tiếp ứng xử dành cho cán bộ y tế |
27 | Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch quốc tế & nội địa | 55 | Nghiệp vụ logistics | 83 | Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo | 111 | Nuôi con bằng sữa mẹ |
28 | Chứng chỉ điều hành tour du lịch quốc tế & nội địa | 56 | Nghiệp vụ hỗ trợ pháp lý hàng hải | 84 | Vận hành xe ép chở rác chuyên dụng | 112 | An toàn người bệnh |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 |
2 | Quản lý văn hoá | 7229042 | 100 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 100 |
4 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 100 |
5 | Kế toán | 7340301 | 100 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 |
8 | Luật | 7380101 | 200 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 50 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100 |
12 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 |
14 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 100 |
15 | Chăn nuôi | 7620105 | 100 |
Tổngsố chỉ tiêu | 1.500 |
Thông tin về các khóa học vui lòng liên hệ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
* Địa chỉ: 156/109 Trường Chinh, Đồng Hòa, Kiến An, Hải Phòng (Đường bến xe Miền tây cũ đi vào)
* Liên hệ: 090.468.1550 – 090.997.4446
* CS Đào tạo tại Hà Nội:
- Vân Hoà – Huyện Ba Vì – TP Hà Nội
- 14-15 BT1, Khu đô thị Tân Tây Đô, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ
* Hà Nội: 451 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm.
* Lào Cai: Đường Lê Quý Đôn, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai
* Quảng Ninh: Khu 5, phường Hà Trung, Thành phố Hạ Long
* Thanh Hóa: MB2155 Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
* Nghệ An: đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh
* Huế: đường An Dương Vương, phường An Đông, quận Thuận Hóa
* Đà Nẵng: số 42 Hàn Thuyên, Phường Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
* Nha Trang: số 33 Đàm Quang Trung, KĐT Vĩnh Điềm Trung.
* Gia Lai: Làng Kép, phường Đống Đa, Thành phố Pleiku
* Hồ Chí Minh 01: số 195 Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Bình Thạnh
* Hồ Chí Minh 02: Số 6 đường 8, KDC 13E, Phong Phú, Bình Chánh
* Bình Dương: Số 25/6A, Đặng Văn Mây, KP Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, TP Dĩ An.
* Đồng Nai: Tầng 2, tòa nhà Nguyễn Kim, 253 Phạm Văn Thuận, Khu phố 2, Phường Tân Mai, TP Biên Hòa.
* Cần Thơ: số A200 Nguyễn Hiền, An Khánh, Ninh Kiều.
* Đà Lạt: đường Nguyễn Công Trứ, phường 2, thành phố Đà Lạt
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
https://coeti.edu.vn/ - https://coeti.vn/
https://elearning.ktktcn.edu.vn/CS1: 156/109 Trường Chinh, Đồng Hoà, Kiến An, Hải Phòng
CSHN: 451 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
CS1-HCM: Số 6-8, Đường số 8, KDC 13E Intresco, Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
CS2-HCM: Số 25 Nguyễn Gia Trí (D2), Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Post Views: 41